BẢNG GIÁ
THEO DANH MỤC KỸ THUẬT
STT | TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | BẢNG GIÁ DỊCH VỤ |
I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||
A. TUẦN HOÀN | |||
1 | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 70.000 |
B. HÔ HẤP | |||
2 | 61 | Thở oxi qua ống chữ T (T-tube)(<= 8 giờ) | 85.000 |
3 | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 85.000 |
4 | 66 | Đặt ống nội khí quản | 90.000 |
E. TOÀN THÂN | |||
5 | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch ( một lần chọc kim qua da) | 60.000 |
6 | 270 | Garo hoặc băng ép cầm máu | 250.000 |
7 | 276 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 300.000 |
II. NỘI KHOA | |||
A. HÔ HẤP | |||
8 | 1 | Bóp bóng ambu qua mặt nạ | 120.000 |
B. TIM MẠCH | |||
9 | 85 | Điện tim thường | 60.000 |
10 | 112 | Siêu âm Doppler qua máu | 280.000 |
11 | 113 | Siêu âm Doppler tim | 280.000 |
D. TIÊU HÓA | |||
12 | 314 | Siêu âm ổ bụng | 135.000 |
13 | 336 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | 70.000 |
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | |||
14 | 374 | Siêu âm phần mềm ( một vị trí) | 120.000 |
G. XÉT NGHIỆM | |||
15 | 290 | Xét nghiệm cồn trong hơi thở | 50.000 |
V. DA LIỄU ( Chỉ khám bệnh kê đơn) | |||
VI. TÂM THẦN | |||
D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ | |||
16 | 48 | Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình | 150.000 |
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN | |||
17 | 58 | Liệu pháp thể dục thể thao | 120.000 |
E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC | |||
18 | 62 | Xử trí trạng thái kích động | 170.000 |
19 | 64 | Xử trí trạng thái không ăn | 170.000 |
20 | 66 | Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần | 180.000 |
21 | 68 | Cấp cứu tự sát | 300.000 |
22 | 69 | Xử trí hạ huyết áp tư thế | 200.000 |
23 | 71 | Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | 220.000 |
G. CHUẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY | |||
24 | 73 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | 40.000 |
25 | 74 | Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu | 50.000 |
26 | 77 | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần | 50.000 |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||
E. ĐIỆN CHÂM | |||
27 | 278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 100.000 |
28 | 279 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 100.000 |
29 | 280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 100.000 |
30 | 281 | Điện châm điều trị hội chứng stress | 100.000 |
31 | 282 | Điện châm điều trị cảm mạo | 100.000 |
32 | 285 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 100.000 |
33 | 286 | Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em | 100.000 |
34 | 287 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 100.000 |
35 | 288 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 100.000 |
36 | 289 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 100.000 |
37 | 292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 100.000 |
38 | 293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 100.000 |
39 | 294 | Điện châm điều trị sa tử cung | 100.000 |
40 | 295 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 100.000 |
41 | 297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 100.000 |
42 | 298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 100.000 |
43 | 299 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 100.000 |
44 | 300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 100.000 |
45 | 301 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 100.000 |
46 | 302 | Điện châm điều trị chắp lẹo | 100.000 |
47 | 303 | Điện châm điều trị đau hố mắt | 100.000 |
48 | 305 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 100.000 |
49 | 306 | Điện châm điều trị lác cơ năng | 100.000 |
50 | 307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 100.000 |
51 | 308 | Điện châm điều trị hỗ trợ nghiện thuốc lá | 100.000 |
52 | 309 | Điện châm điều trị hỗ trợ nghiện rượu | 100.000 |
53 | 310 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 100.000 |
54 | 311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 100.000 |
55 | 313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 100.000 |
56 | 314 | Điện châm điều trị ù tai | 100.000 |
57 | 315 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 100.000 |
58 | 316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 100.000 |
59 | 317 | Điện châm điều trị rối loạn dây thần kinh thực vật | 100.000 |
60 | 318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 100.000 |
61 | 319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | 100.000 |
62 | 320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 100.000 |
63 | 321 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 100.000 |
X. NGOẠI KHOA ( Chỉ khám bệnh , kê đơn) | |||
XIII. PHỤ SẢN | |||
A. SẢN KHOA | |||
64 | 23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | 120.000 |
65 | 43 | Khám thai | 120.000 |
B. PHỤ KHOA | |||
66 | 148 | Lấy dị vật âm đạo | 1.200.000 |
67 | 165 | Khám phụ khoa | 150.000 |
68 | 166 | Soi cổ tử cung | 250.000 |
69 | 167 | Làm thuốc âm đạo | 90.000 |
D. PHÁ THAI | |||
70 | 239 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 1.000.000 |
XIV. MẮT | |||
71 | 171 | Khâu da mi đơn giản | 140.000 |
72 | 174 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 150.000 |
73 | 203 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 100.000 |
74 | 204 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 100.000 |
75 | 205 | Đót lông xiêu, nhổ lông siêu Bơm rửa lệ đạo | 100.000 |
76 | 206 | Bơm rửa lệ đạo | 100.000 |
77 | 208 | Thay băng vô khuẩn | 100.000 |
78 | 209 | Tra thuốc nhỏ mắt | 100.000 |
79 | 218 | Soi đáy mắt trực tiếp | 100.000 |
80 | 223 | Khám lâm sàng mắt | 120.000 |
Thăm dò chức năng và xét nghiệm | |||
81 | 256 | Đo sắc giác | 100.000 |
82 | 260 | Đo thị lực | 120.000 |
83 | 265 | Đo thị giác 2 mắt | 120.000 |
XV. TAI MŨI HỌNG | |||
A. TAI-TAI THẦN KINH | |||
84 | 51 | Khâu vết rách vành tai | 200.000 |
85 | 52 | Bơm hơi vòi nhĩ | 80.000 |
86 | 54 | Lấy dị vật tai (gây tê) | 100.000 |
87 | 56 | Chọc hút dịch vành tai | 250.000 |
88 | 57 | Chích nhọt ống tai ngoài | 250.000 |
89 | 58 | Làm thuốc tai | 50.000 |
90 | 59 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 200.000 |
B. MŨI XOANG | |||
91 | 140 | Nhét bất mũi sau | 200.000 |
92 | 141 | Nhét bất mũi trước | 200.000 |
93 | 142 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 150.000 |
94 | 143 | Lấy dị vật mũi gây tê | 100.000 |
95 | 144 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê | 100.000 |
96 | 146 | Rút mêch, rút merocel hốc mũi | 150.000 |
97 | 147 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 60.000 |
C. HỌNG THANH QUẢN | |||
98 | 212 | Lấy dị vật họng miệng | 100.000 |
99 | 213 | Lấy dị vật hạ họng | 100.000 |
100 | 222 | Khí dung mũi họng | 250.000 |
D. ĐẦU CỔ | |||
101 | 301 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 1.500.000 |
102 | 302 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | 100.000 |
103 | 303 | Thay băng vết mổ | 60.000 |
104 | 304 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | 300.000 |
XIV. RĂNG HÀM MẶT | |||
A. RĂNG | |||
105 | 39 | Điều trị áp xe quanh răng cấp | 300.000 |
106 | 40 | Điều trị áp xe quanh răng mạn | 300.000 |
107 | 41 | Điều trị viêm quanh răng | 250.000 |
108 | 42 | Chích áp xe lợi | 300.000 |
109 | 43 | Lấy cao răng | 300.000 |
110 | 50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guta Percha nguội | 450.000 |
111 | 52 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guta Percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 450.000 |
112 | 57 | Chụp tủy bằng Hydroxit canxi | 250.000 |
113 | 61 | Điều trị tủy lại | 1.000.000 |
114 | 67 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 300.000 |
115 | 68 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 200.000 |
116 | 70 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement | 300.000 |
117 | 71 | Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement | 300.000 |
118 | 72 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 300.000 |
119 | 73 | Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | 300.000 |
120 | 78 | Vener Composite trực tiếp | 300.000 |
121 | 79 | Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | 2.000.000 |
122 | 81 | Tẩy trăng răng nội tủy | 2.000.000 |
123 | 82 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | 250.000 |
124 | 83 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | 250.000 |
125 | 84 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | 250.000 |
126 | 104 | Chụp nhựa | 250.000 |
127 | 105 | Chụp kim loại | 280.000 |
128 | 106 | Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | 280.000 |
129 | 107 | Chụp hợp kim thường cẩn sứ | 280.000 |
130 | 108 | Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | 280.000 |
131 | 109 | Chụp sứ toàn phần | 280.000 |
132 | 111 | Chụp sứ Cercon | 250.000 |
133 | 112 | Cầu nhựa | 280.000 |
134 | 113 | Cầu hợp kim thường | 280.000 |
135 | 114 | Cầu kim loại cẩn nhựa | 280.000 |
136 | 115 | Cầu kim loại cẩn sứ | 350.000 |
137 | 116 | Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | 480.000 |
138 | 117 | Cầu kim loại quý cẩn sứ | 480.000 |
139 | 118 | Cầu sứ toàn phần | 700.000 |
140 | 119 | Cầu sứ Cercon | 500.000 |
141 | 120 | Chốt cùi đúc kim loại | 500.000 |
142 | 121 | Cùi đúc Titanium | 600.000 |
143 | 129 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | 2.000.000 |
144 | 130 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | 2.000.000 |
145 | 131 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | 2.000.000 |
146 | 137 | Tháo cầu răng giả | 500.000 |
147 | 138 | Tháo chụp răng giả | 530.000 |
148 | 139 | Sửa hàm giả gãy | 850.000 |
149 | 140 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | 1.000.000 |
150 | 141 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | 750.000 |
151 | 142 | Đệm hàm nhựa thường | 600.000 |
152 | 203 | Nhổ răng vĩnh viễn | 500.000 |
153 | 204 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 500.000 |
154 | 205 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 800.000 |
155 | 213 | Cắt lợi xơ cho răng mọc | 1.000.000 |
156 | 214 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 1.000.000 |
157 | 215 | Cắt lợi di động để làm hàm giả | 1.500.000 |
158 | 221 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | 300.000 |
159 | 224 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 200.000 |
160 | 225 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 200.000 |
161 | 226 | Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement | 250.000 |
162 | 227 | Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement | 200.000 |
163 | 228 | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | 250.000 |
164 | 229 | Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | 500.000 |
165 | 232 | Điều trị tủy răng sữa | 500.000 |
166 | 233 | Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | 600.000 |
167 | 236 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement | 300.000 |
168 | 238 | Nhổ răng sữa | 100.000 |
169 | 239 | Nhổ chân răng sữa | 100.000 |
170 | 240 | Chích Apxe lợi trẻ em | 430.000 |
171 | 241 | Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) | 200.000 |
B. HÀM MẶT | |||
172 | 298 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 300.000 |
173 | 300 | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | 300.000 |
174 | 301 | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | 300.000 |
175 | 335 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 350.000 |
XVIII. ĐIỆN QUANG | |||
A.SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | |||
1.Siêu âm đầu cổ | |||
176 | 1 | Siêu âm tuyến giáp | 135.000 |
177 | 2 | Siêu âm tuyến nước bọt | 135.000 |
178 | 3 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 135.000 |
179 | 4 | Siêu âm hạch vùng cổ | 180.000 |
180 | 10 | Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 180.000 |
2. Siêu âm vùng ngực | |||
181 | 11 | Siêu âm màng phổi | 220.000 |
182 | 12 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 220.000 |
3. Siêu âm ổ bụng | |||
183 | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 135.000 |
184 | 16 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 135.000 |
185 | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | 180.000 |
186 | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 180.000 |
187 | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 135.000 |
188 | 22 | Siêu âm Doppler gan lách | 135.000 |
189 | 23 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 200.000 |
190 | 24 | Siêu âm Doppler động mạch thận | 300.000 |
191 | 25 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | 150.000 |
192 | 26 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 180.000 |
193 | 29 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 480.000 |
4. Siêu âm sản phụ khoa | |||
194 | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 120.000 |
195 | 31 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 180.000 |
196 | 32 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | 150.000 |
197 | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 150.000 |
198 | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 150.000 |
199 | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 150.000 |
200 | 37 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 400.000 |
5. Siêu âm cơ xương khớp | |||
201 | 43 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 180.000 |
202 | 44 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 135.000 |
6. Siêu âm tim, mạch máu | |||
203 | 45 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 350.000 |
204 | 46 | Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 250.000 |
205 | 48 | Siêu âm Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 300.000 |
206 | 49 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực | 280.000 |
207 | 52 | Siêu âm Doppler tim, van tim | 280.000 |
7. Siêu âm vú | |||
208 | 54 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 135.000 |
209 | 55 | Siêu âm Doppler tuyến vú | 135.000 |
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam | |||
210 | 57 | Siêu tinh hoàn hai bên | 180.000 |
211 | 58 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 180.000 |
212 | 59 | Siêu âm dương vật | 250.000 |
213 | 60 | Siêu âm Doppler dương vật | 250.000 |
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | |||
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | |||
214 | 67 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | 130.000 |
215 | 68 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 130.000 |
216 | 70 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 130.000 |
217 | 71 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 130.000 |
218 | 72 | Chụp Xquang Blondeau | 130.000 |
219 | 73 | Chụp Xquang Hirtz | 130.000 |
220 | 74 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 120.000 |
221 | 75 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 120.000 |
222 | 78 | Chụp Xquang Schuller | 130.000 |
223 | 80 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 120.000 |
224 | 86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 120.000 |
225 | 87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 130.000 |
226 | 88 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 120.000 |
227 | 89 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 120.000 |
228 | 90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 140.000 |
229 | 91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 140.000 |
230 | 92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 140.000 |
231 | 93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 140.000 |
232 | 94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 140.000 |
233 | 96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 150.000 |
234 | 97 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 230.000 |
235 | 98 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 130.000 |
236 | 99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 140.000 |
237 | 100 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 130.000 |
238 | 101 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 130.000 |
239 | 102 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 130.000 |
240 | 103 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 130.000 |
241 | 104 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 120.000 |
242 | 105 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 120.000 |
243 | 106 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 130.000 |
244 | 107 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 130.000 |
245 | 108 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 120.000 |
246 | 109 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 230.000 |
247 | 110 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 230.000 |
248 | 111 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 140.000 |
249 | 112 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 130.000 |
250 | 113 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 140.000 |
251 | 114 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 130.000 |
252 | 115 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 120.000 |
253 | 116 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 120.000 |
254 | 117 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 120.000 |
255 | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | 120.000 |
256 | 120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 140.000 |
257 | 121 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 140.000 |
258 | 122 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 140.000 |
259 | 123 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 120.000 |
260 | 124 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 130.000 |
261 | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 120.000 |
XIX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | |||
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG | |||
262 | 80 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | 600.000 |
XXII. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU | |||
A.XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | |||
263 | 3 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | 60.000 |
264 | 7 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công | 60.000 |
265 | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | |
C. TẾ BÀO HỌC | |||
266 | 121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 80.000 |
267 | 125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 70.000 |
268 | 138 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 100.000 |
269 | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 70.000 |
270 | 149 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 50.000 |
271 | 160 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 70.000 |
272 | 161 | Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế | 70.000 |
D.HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU | |||
273 | 280 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 105.000 |
274 | 292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 105.000 |
XXIII. HÓA SINH | |||
275 | 3 | Định lượng Acid Uric | 45.000 |
276 | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 60.000 |
277 | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 60.000 |
278 | 25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 90.000 |
279 | 26 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | 90.000 |
280 | 27 | Định lượng Bilirubin toàn phần | 90.000 |
281 | 29 | Định lượng Calci toàn phần | 90.000 |
282 | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 40.000 |
283 | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | 90.000 |
284 | 51 | Định lượng Creatinin | 45.000 |
285 | 58 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 170.000 |
286 | 60 | Định lượng Ethanol (cồn) | 50.000 |
287 | 75 | Định lượng Glucose | 35.000 |
288 | 77 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | 45.000 |
289 | 83 | Định lượng HbA1c | 170.000 |
290 | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 50.000 |
291 | 112 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 70.000 |
292 | 142 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) | 80.000 |
293 | 158 | Định lượng Triglycerid | 40.000 |
294 | 166 | Định lượng Urê | 50.000 |
B. NƯỚC TIỂU (Bổ sung) | |||
295 | 173 | Định tính Amphetamin (test nhanh) | 60.000 |
296 | 179 | Định tính beta hCG (test nhanh) | 170.000 |
297 | 188 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) | 70.000 |
298 | 194 | Định tính Morphin (test nhanh) | 90.000 |
299 | 196 | Định tính Heroin (test nhanh) | 90.000 |
300 | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 60.000 |
XXIV. VI SINH | |||
A.VI KHUẨN | |||
2. Mycobacterium | |||
301 | 21 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | 60.000 |
302 | 39 | Mycobacterium leprae nhuộm soi | 60.000 |
6. Các vi khuẩn khác | |||
303 | 73 | Helicobacter pylori Ag test nhanh | 50.000 |
304 | 98 | Treponema pallidum test nhanh | 50.000 |
305 | 99 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 60.000 |
306 | 100 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 60.000 |
B. VIRUS | |||
1. Virus chung | |||
307 | 108 | Virus test nhanh | 200.000 |
2. Hepatitis virus | |||
308 | 117 | HBsAg test nhanh | 100.000 |
309 | 122 | HBsAb test nhanh | 100.000 |
310 | 130 | HBeAg test nhanh | 140.000 |
311 | 133 | HBeAb test nhanh | 140.000 |
312 | 144 | HCV Ab test nhanh | 150.000 |
313 | 155 | HAV Ab test nhanh | 180.000 |
314 | 163 | HEV Ab test nhanh | 200.000 |
315 | 164 | HEV IgM test nhanh | 200.000 |
3. HIV | |||
316 | 117 | HIV Ab test nhanh | 180.000 |
C. KÝ SINH TRÙNG | |||
1. Ký sinh trùng trong phân | |||
317 | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 150.000 |
318 | 264 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 150.000 |
319 | 265 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 150.000 |
320 | 266 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 150.000 |
321 | 267 | Trứng giun, sán soi tươi | 150.000 |
322 | 268 | Trứng giun soi tập trung | 120.000 |
323 | 289 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 100.000 |
XXVIII. TẠO HÌNH – THẨM MỸ | |||
1. Vùng xương sọ- da đầu | |||
324 | 1 | Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc | 1.500.000 |
325 | 2 | Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán | 1.500.000 |
326 | 9 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 3.000.000 |
2. Vùng mi mắt | |||
327 | 33 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 1.500.000 |
328 | 34 | Khâu da mi | 5.000.000 |
329 | 66 | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | 9.000.000 |
3. Vùng mũi | |||
330 | 83 | Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi | 5.000.000 |
4. Vùng môi | |||
331 | 110 | Khâu vết thương vùng môi | 5.000.000 |
332 | 111 | Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | 15.000.000 |
333 | 112 | Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi | 20.000.000 |
5. Vùng tai | |||
334 | 136. | Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai | 3.000.000 |
335 | 137. | Khâu cắt lọc vết thương vành tai | 3.000.000 |
6. Vùng hàm mặt cổ | |||
336 | 161. | Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 10.000.000 |
337 | 167. | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má | 15.000.000 |
338 | 197. | Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính | 7.000.000 |
339 | 225. | Cắt u phần mềm vùng cổ | 7.000.000 |
340 | 226. | Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | 10.000.000 |
THẨM MỸ | |||
341 | 414. | Phẫu thuật thu gọn môi dày | 10.000.000 |
342 | 417. | Phẫu thuật sa trễ mi trên người già | 12.000.000 |
343 | 418. | Phẫu thuật thừa da mi trên | 10.000.000 |
344 | 419. | Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày | 10.000.000 |
345 | 421. | Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí | 12.000.000 |
346 | 422. | Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí | 12.000.000 |
347 | 423. | Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới | 10.000.000 |
348 | 424. | Phẫu thuật thừa da mi dưới | 10.000.000 |
349 | 425. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt | 15.000.000 |
350 | 426. | Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp | 12.000.000 |
351 | 427. | Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ | 15.000.000 |
352 | 428. | Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp | 15.000.000 |
353 | 429. | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân | 25.000.000 |
354 | 430. | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo | 15.000.000 |
355 | 431. | Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân | 35.000.000 |
356 | 432. | Phẫu thuật thu gọn cánh mũi | 5.000.000 |
357 | 433. | Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ | 8.000.000 |
358 | 434. | Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch | 15.000.000 |
359 | 435. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi | 40.000.000 |
360 | 437. | Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ | 25.000.000 |
361 | 441. | Phẫu thuật căng da mặt bán phần | 30.000.000 |
362 | 445. | Phẫu thuật căng da trán | 22.000.000 |
363 | 446. | Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt | 20.000.000 |
364 | 447. | Phẫu thuật căng da trán thái dương | 18.000.000 |
365 | 449. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt | 22.000.000 |
366 | 451. | Hút mỡ vùng cằm | 25.000.000 |
367 | 452. | Hút mỡ vùng dưới hàm | 25.000.000 |
368 | 453. | Hút mỡ vùng nếp mũi má, má | 22.000.000 |
369 | 481. | Phẫu thuật độn cằm | 18.000.000 |
370 | 483. | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy | 4.5000.000 |
371 | 484. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm | 25.000.000 |
372 | 491. | Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn | 7.000.000 |
373 | 492. | Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn | 4.500.000 |
374 | 493. | Tiêm chất làm đầy nâng mũi | 4.500.000 |
375 | 494. | Tiêm chất làm đầy độn mô | 4.500.000 |
DANH MỤC DỊCH VỤ
BẠN CẦN TƯ VẤN
ĐỊA CHỈ KHÁM CHỮA BỆNH
UY TÍN, TIN CẬY
Tọa lạc ở 522–524-526 Nguyễn Chí Thanh, Phường 7, Quận 10, TP.HCM, Phòng khám đa khoa Nhân Hậu trở thành một địa thăm khám uy tín và đáng tin cậy trên địa bàn thành phố.
Bệnh nhân có thể liên hệ ngay để được các bác sĩ của phòng khám Đa Khoa Quốc Tế Nhân Hậu hỗ trợ tư vấn nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí!
Số điện thoại
097.852.2524
Hotline 24/7