Logo Nhân Hậu Clinic

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
THEO DANH MỤC KỸ THUẬT

BẢNG GIÁ DANH MỤC KỸ THUẬT
STT STT theo TT 23/2024/TT-BYT MÃ KỸ THUẬT TÊN CHƯƠNG TÊN KỸ THUẬT GIÁ DANH MỤC KỸ THUẬT (VNĐ)
1 2 1.2 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Ghi điện tim cấp cứu tại giường
2 61 1.61 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thở oxi qua ống chữ T (T-tube)
3 65 1.65 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
4 66 1.66 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt ống nội khí quản
5 251 1,251 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) (chỉ thực hiện trong tình huống xử trí cấp cứu) 100.000
6 270 1,270 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Garo hoặc băng ép cầm máu
7 276 1,276 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
8 290 1,290 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Xét nghiệm cồn trong hơi thở 50.000
9 403 2.1 02. NỘI KHOA Bóp bóng ambu qua mặt nạ
10 487 2.85 02. NỘI KHOA Điện tim thường 70.000
11 514 2,112 02. NỘI KHOA Siêu âm Doppler mạch máu 360.000
12 515 2,113 02. NỘI KHOA Siêu âm Doppler tim 360.000
13 656 2,254 02. NỘI KHOA Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê 1.650.000
14 661 2,259 02. NỘI KHOA Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết 720.000
15 662 2,260 02. NỘI KHOA Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê 2.500.000
16 664 2,262 02. NỘI KHOA Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết 1.200.000
17 670 2,268 02. NỘI KHOA Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa 3.000.000
18 674 2,272 02. NỘI KHOA Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm HPylori 780.000
19 695 2,293 02. NỘI KHOA Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết 2.800.000
20 706 2,304 02. NỘI KHOA Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết 1.280.000
21 707 2,305 02. NỘI KHOA Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 780.000
22 708 2,306 02. NỘI KHOA Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết 990.000
23 709 2,307 02. NỘI KHOA Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 1.490.000
24 710 2,308 02. NỘI KHOA Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 720.000
25 711 2,309 02. NỘI KHOA Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 1.220.000
26 716 2,314 02. NỘI KHOA Siêu âm ổ bụng 150.000
27 738 2,336 02. NỘI KHOA Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 90.000
28 739 2,337 02. NỘI KHOA Thụt thuốc qua đường hậu môn
29 740 2,338 02. NỘI KHOA Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
30 776 2,374 02. NỘI KHOA Siêu âm phần mềm (một vị trí) 150.000
31 1172 3.51 03. KHOA NHI Ép tim ngoài lồng ngực
32 1226 3.105 03. KHOA NHI Thổi ngạt
33 1227 3.106 03. KHOA NHI Bóp bóng ambu qua mặt nạ
34 1228 3.107 03. KHOA NHI Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
35 1229 3.108 03. KHOA NHI Thở oxy gọng kính
36 1230 3.109 03. KHOA NHI Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
37 1322 3.201 03. KHOA NHI Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 100.000
38 1323 3.202 03. KHOA NHI Băng bó vết thương 250.000
39 1324 3.203 03. KHOA NHI Cầm máu (vết thương chảy máu) 250.000
40 5624 6.48 06. TÂM THẦN Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình 200.000
41 5634 6.58 06. TÂM THẦN Liệu pháp thể dục thể thao
42 5637 6.62 06. TÂM THẦN Xử trí trạng thái kích động
43 5638 6.68 06. TÂM THẦN Cấp cứu tự sát 350.000
44 5640 6.74 06. TÂM THẦN Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu
45 6215 8,280 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 100.000
46 6232 8,297 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 100.000
47 6235 8,300 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 100.000
48 6236 8,301 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt chi trên 100.000
49 6242 8,307 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông 100.000
50 6248 8,313 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 100.000
51 6251 8,316 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh 100.000
52 6254 8,319 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị giảm đau do zona 100.000
53 6255 8,320 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 100.000
54 10882 94,463 09. GÂY MÊ HỒI SỨC An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa
55 13348 13.23 13. PHỤ SẢN Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa
56 13368 13.43 13. PHỤ SẢN Khám thai 150.000
57 13473 13,148 13. PHỤ SẢN Lấy dị vật âm đạo
58 13490 13,165 13. PHỤ SẢN Khám phụ khoa 150.000
59 13491 13,166 13. PHỤ SẢN Soi cổ tử cung 300.000
60 13492 13,167 13. PHỤ SẢN Làm thuốc âm đạo 100.000
61 13564 13,239 13. PHỤ SẢN Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
62 13774 14,171 14. MẮT Khâu da mi đơn giản 1.500.000
63 13777 14,174 14. MẮT Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
64 13806 14,203 14. MẮT Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 60.000
65 13807 14,204 14. MẮT Cắt chỉ khâu kết mạc
66 13808 14,205 14. MẮT Đót lông xiêu, nhổ lông siêu
67 13809 14,206 14. MẮT Bơm rửa lệ đạo 70.000
68 13811 14,208 14. MẮT Thay băng vô khuẩn 60.000
69 13812 14,209 14. MẮT Tra thuốc nhỏ mắt
70 13821 14,218 14. MẮT Soi đáy mắt trực tiếp 150.000
71 13826 14,223 14. MẮT Khám lâm sàng mắt 150.000
72 13859 14,256 14. MẮT Đo sắc giác 150.000
73 13863 14,260 14. MẮT Đo thị lực 150.000
74 13868 14,265 14. MẮT Đo thị giác 2 mắt 150.000
75 13963 15.51 15. TAI MŨI HỌNG Khâu vết rách vành tai
76 13964 15.52 15. TAI MŨI HỌNG Bơm hơi vòi nhĩ
77 13966 15.54 15. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật tai (gây tê) 100.000
78 13968 15.56 15. TAI MŨI HỌNG Chọc hút dịch vành tai
79 13969 15.57 15. TAI MŨI HỌNG Chích nhọt ống tai ngoài
80 13970 15.58 15. TAI MŨI HỌNG Làm thuốc tai
81 13971 15.59 15. TAI MŨI HỌNG Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
82 14052 15,140 15. TAI MŨI HỌNG Nhét bất mũi sau
83 14053 15,141 15. TAI MŨI HỌNG Nhét bất mũi trước
84 14054 15,142 15. TAI MŨI HỌNG Cầm máu mũi bằng Merocel
85 14055 15,143 15. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật mũi gây tê 100.000
86 14056 15,144 15. TAI MŨI HỌNG Nội soi lấy dị vật mũi gây tê 100.000
87 14058 15,146 15. TAI MŨI HỌNG Rút mêch, rút merocel hốc mũi
88 14059 15,147 15. TAI MŨI HỌNG Hút rửa mũi, xoang sau mổ 60.000
89 14124 15,212 15. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật họng miệng 100.000
90 14125 15,213 15. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật hạ họng 100.000
91 14134 15,222 15. TAI MŨI HỌNG Khí dung mũi họng 50.000
92 14213 15,301 15. TAI MŨI HỌNG Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 130.000
93 14214 15,302 15. TAI MŨI HỌNG Cắt chỉ sau phẫu thuật 60.000
94 14215 15,303 15. TAI MŨI HỌNG Thay băng vết mổ 60.000
95 14216 15,304 15. TAI MŨI HỌNG Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 500.000
96 14354 16.39 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị áp xe quanh răng cấp
97 14355 16.40 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị áp xe quanh răng mạn
98 14356 16.41 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị viêm quanh răng
99 14357 16.42 16. RĂNG HÀM MẶT Chích áp xe lợi
100 14358 16.43 16. RĂNG HÀM MẶT Lấy cao răng 300.000
101 14365 16.50 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guta Percha nguội 1.000.000
102 14367 16.52 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guta Percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 1.000.000
103 14372 16.57 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp tủy bằng Hydroxit canxi
104 14376 16.61 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị tủy lại 1.000.000
105 14381 16.67 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 300.000
106 14382 16.68 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 300.000
107 14383 16.70 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement 300.000
108 14384 16.71 16. RĂNG HÀM MẶT Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement
109 14385 16.72 16. RĂNG HÀM MẶT Phục hồi cổ răng bằng Composite
110 14386 16.73 16. RĂNG HÀM MẶT Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà
111 14391 16.78 16. RĂNG HÀM MẶT Vener Composite trực tiếp
112 14392 16.79 16. RĂNG HÀM MẶT Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma 2.000.000
113 14394 16.81 16. RĂNG HÀM MẶT Tẩy trăng răng nội tủy 2.000.000
114 14395 16.82 16. RĂNG HÀM MẶT Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc 2.000.000
115 14396 16.83 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
116 14397 16.84 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
117 14417 16,104 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp nhựa
118 14418 16,105 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp kim loại
119 14419 16,106 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp hợp kim thường cẩn nhựa
120 14420 16,107 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp hợp kim thường cẩn sứ
121 14421 16,108 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ
122 14422 16,109 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp sứ toàn phần
123 14424 16,111 16. RĂNG HÀM MẶT Chụp sứ Cercon
124 14425 16,112 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu nhựa
125 14426 16,113 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu hợp kim thường
126 14427 16,114 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu kim loại cẩn nhựa
127 14428 16,115 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu kim loại cẩn sứ
128 14429 16,116 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ
129 14430 16,117 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu kim loại quý cẩn sứ
130 14431 16,118 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu sứ toàn phần
131 14432 16,119 16. RĂNG HÀM MẶT Cầu sứ Cercon
132 14433 16,120 16. RĂNG HÀM MẶT Chốt cùi đúc kim loại
133 14434 16,121 16. RĂNG HÀM MẶT Cùi đúc Titanium
134 14442 16,129 16. RĂNG HÀM MẶT Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường
135 14443 16,130 16. RĂNG HÀM MẶT Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường
136 14444 16,131 16. RĂNG HÀM MẶT Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo
137 14450 16,137 16. RĂNG HÀM MẶT Tháo cầu răng giả
138 14451 16,138 16. RĂNG HÀM MẶT Tháo chụp răng giả
139 14452 16,139 16. RĂNG HÀM MẶT Sửa hàm giả gãy
140 14453 16,140 16. RĂNG HÀM MẶT Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
141 14454 16,141 16. RĂNG HÀM MẶT Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
142 14455 16,142 16. RĂNG HÀM MẶT Đệm hàm nhựa thường
143 14516 16,203 16. RĂNG HÀM MẶT Nhổ răng vĩnh viễn 500.000
144 14517 16,204 16. RĂNG HÀM MẶT Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 500.000
145 14518 16,205 16. RĂNG HÀM MẶT Nhổ chân răng vĩnh viễn 500.000
146 14526 16,213 16. RĂNG HÀM MẶT Cắt lợi xơ cho răng mọc
147 14527 16,214 16. RĂNG HÀM MẶT Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
148 14528 16,215 16. RĂNG HÀM MẶT Cắt lợi di động để làm hàm giả
149 14534 16,221 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị viêm quanh thân răng cấp
150 14537 16,224 16. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 300.000
151 14538 16,225 16. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 300.000
152 14539 16,226 16. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement 300.000
153 14540 16,227 16. RĂNG HÀM MẶT Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement
154 14541 16,228 16. RĂNG HÀM MẶT Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
155 14542 16,229 16. RĂNG HÀM MẶT Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
156 14545 16,232 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị tủy răng sữa 500.000
157 14546 16,233 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit
158 14548 16,236 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement
159 14550 16,238 16. RĂNG HÀM MẶT Nhổ răng sữa 100.000
160 14551 16,239 16. RĂNG HÀM MẶT Nhổ chân răng sữa 100.000
161 14552 16,240 16. RĂNG HÀM MẶT Chích Apxe lợi trẻ em
162 14553 16,241 16. RĂNG HÀM MẶT Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)
163 14610 16,298 16. RĂNG HÀM MẶT Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
164 14612 16,300 16. RĂNG HÀM MẶT Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
165 14613 16,301 16. RĂNG HÀM MẶT Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
166 14647 16,335 16. RĂNG HÀM MẶT Nắn sai khớp thái dương hàm
167 14985 18.1 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm tuyến giáp 150.000
168 14986 18.2 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm tuyến nước bọt
169 14987 18.3 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 180.000
170 14988 18.4 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm hạch vùng cổ 180.000
171 14994 18.10 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ 180.000
172 14995 18.11 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm màng phổi
173 14996 18.12 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 150.000
174 14999 18.15 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 150.000
175 15000 18.16 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 150.000
176 15002 18.18 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm tử cung phần phụ 150.000
177 15004 18.20 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 180.000
178 15005 18.21 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng 360.000
179 15006 18.22 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler gan lách 360.000
180 15007 18.23 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) 360.000
181 15008 18.24 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler động mạch thận 360.000
182 15009 18.25 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tử cung phần phụ 360.000
183 15010 18.26 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) 360.000
184 15013 18.29 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới 360.000
185 15014 18.30 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 150.000
186 15015 18.31 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 150.000
187 15016 18.32 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng 150.000
188 15018 18.34 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 180.000
189 15019 18.35 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 180.000
190 15020 18.36 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 180.000
191 15021 18.37 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler động mạch tử cung 360.000
192 15027 18.43 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 180.000
193 15028 18.44 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 150.000
194 15029 18.45 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 360.000
195 15030 18.46 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
196 15032 18.48 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ 360.000
197 15033 18.49 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực 300.000
198 15036 18.52 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tim, van tim 360.000
199 15038 18.54 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm tuyến vú hai bên 150.000
200 15039 18.55 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tuyến vú 360.000
201 15041 18.57 18.ĐIỆN QUANG Siêu tinh hoàn hai bên 180.000
202 15042 18.58 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên 360.000
203 15043 18.59 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm dương vật 180.000
204 15044 18.60 18.ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler dương vật 360.000
205 15051 18.67 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng 170.000
206 15052 18.68 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 170.000
207 15054 18.70 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 170.000
208 15055 18.71 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 170.000
209 15056 18.72 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Blondeau
210 15057 18.73 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Hirtz
211 15058 18.74 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hàm chếch một bên 150.000
212 15059 18.75 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 180.000
213 15062 18.78 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Schuller
214 15064 18.80 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp thái dương hàm
215 15070 18.86 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 150.000
216 15071 18.87 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 150.000
217 15072 18.88 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 150.000
218 15073 18.89 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 150.000
219 15074 18.90 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 180.000
220 15075 18.91 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 180.000
221 15076 18.92 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 180.000
222 15077 18.93 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 180.000
223 15078 18.94 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 180.000
224 15080 18.96 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 180.000
225 15081 18.97 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 170.000
226 15082 18.98 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khung chậu thẳng 170.000
227 15083 18.99 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 180.000
228 15084 18,100 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp vai thẳng 170.000
229 15085 18,101 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 170.000
230 15086 18,102 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 170.000
231 15087 18,103 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 170.000
232 15088 18,104 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 150.000
233 15089 18,105 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 150.000
234 15090 18,106 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 170.000
235 15091 18,107 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 150.000
236 15092 18,108 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 150.000
237 15093 18,109 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 150.000
238 15094 18,110 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp háng nghiêng 150.000
239 15095 18,111 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 180.000
240 15096 18,112 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 170.000
241 15097 18,113 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 180.000
242 15098 18,114 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 170.000
243 15099 18,115 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 150.000
244 15100 18,116 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 150.000
245 15101 18,117 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 150.000
246 15103 18,119 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ngực thẳng 180.000
247 15104 18,120 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 180.000
248 15105 18,121 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 180.000
249 15106 18,122 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 180.000
250 15107 18,123 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 150.000
251 15108 18,124 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 150.000
252 15109 18,125 18.ĐIỆN QUANG Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 150.000
253 15113 18,129 18. ĐIỆN QUANG Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
254 15133 18,149 18. ĐIỆN QUANG Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.300.000
255 15138 18,154 18. ĐIỆN QUANG Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) 1.300.000
256 15139 18,155 18. ĐIỆN QUANG Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.100.000
257 15142 18,158 18. ĐIỆN QUANG Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) 1.300.000
258 15144 18,160 18. ĐIỆN QUANG Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) 1.300.000
259 15175 18,191 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.300.000
260 15177 18,193 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1-32 dãy) 1.300.000
261 15178 18,194 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u (từ 1-32 dãy) 1.300.000
262 15179 18,195 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 1-32 dãy)
263 15203 18,219 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng,v.v.) (từ 1-32 dãy) 1.300.000
264 15204 18,220 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) 1.300.000
265 15205 18,221 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung,v.v.) (từ 1-32 dãy) 1.300.000
266 15206 18,222 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) 1.300.000
267 15239 18,255 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.300.000
268 15241 18,257 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.300.000
269 15243 18,259 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.300.000
270 15245 18,261 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.300.000
271 15248 18,264 18. ĐIỆN QUANG Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1.300.000
272 15280 18,296 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) 2.300.000
273 15281 18,297 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
274 15282 18,298 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.300.000
275 15283 18,299 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
276 15284 18,300 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.300.000
277 15285 18,301 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
278 15286 18,302 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) 3.000.000
279 15287 18,303 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T) 2.300.000
280 15288 18,304 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
281 15289 18,305 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T) 2.300.000
282 15290 18,306 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (0.2-1.5T) 2.300.000
283 15291 18,307 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) 2.300.000
284 15292 18,308 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) 2.300.000
285 15293 18,309 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T) 2.300.000
286 15294 18,310 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (0.2-1.5T) 2.300.000
287 15295 18,311 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
288 15296 18,312 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) 2.300.000
289 15297 18,313 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T) 2.300.000
290 15298 18,314 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
291 15303 18,319 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) 2.300.000
292 15304 18,320 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) 3.000.000
293 15305 18,321 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T) 2.300.000
294 15306 18,322 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ vùng chậu đồ hậu môn (0.2-1.5T) 2.300.000
295 15307 18,323 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T) 3.000.000
296 15308 18,324 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) 2.300.000
297 15309 18,325 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
298 15310 18,326 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) 2.300.000
299 15311 18,327 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T) 2.300.000
300 15312 18,328 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) 2.300.000
301 15313 18,329 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
302 15314 18,330 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T) 2.300.000
303 15315 18,331 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T) 2.300.000
304 15318 18,334 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) 2.300.000
305 15319 18,335 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
306 15320 18,336 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) 2.300.000
307 15321 18,337 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
308 15322 18,338 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) 2.300.000
309 15323 18,339 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
310 15324 18,340 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) 2.300.000
311 15325 18,341 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) 2.300.000
312 15327 18,343 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T) 2.300.000
313 15328 18,344 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
314 15329 18,345 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) 2.300.000
315 15330 18,346 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 3.000.000
316 15331 18,347 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (1.5T) 2.300.000
317 15332 18,348 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực (1.5T) 2.300.000
318 15335 18,351 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T) 2.300.000
319 15336 18,352 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T) 2.300.000
320 15337 18,353 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T) 3.000.000
321 15338 18,354 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T) 2.300.000
322 15339 18,355 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) 3.000.000
323 15340 18,356 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân (1.5T) 15.000.000
324 15341 18,357 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản (1.5T) 15.700.000
325 15342 18,358 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) 2.300.000
326 15343 18,359 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1.5T) 3.000.000
327 15346 18,362 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM (1.5T) 2.300.000
328 15347 18,363 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản (1.5T) 3.000.000
329 15348 18,364 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T) 2.300.000
330 15349 18,365 18. ĐIỆN QUANG Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.5T) 2.300.000
331 16225 20.68 20. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP Nội soi thực quản - dạ dày, lấy dị vật 400.000
332 16227 20.7 20. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP Nội soi đại tràng - lấy dị vật 400.000
333 16231 20.74 20. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP Nội soi cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) 2.500.000
334 16438 22.3 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công 2.800.000
335 16442 22.7 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công
336 16454 22.19 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Thời gian máu chảy phương pháp Duke
337 16556 22,121 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
338 16560 22,125 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
339 16573 22,138 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 100.000
340 16577 22,142 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
341 16584 22,149 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
342 16595 22,160 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
343 16596 22,161 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
344 16715 22.28 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 45.000
345 16727 22,292 22. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 45.000
346 17209 23.3 23. HÓA SINH Định lượng Acid Uric 50.000
347 17225 23.19 23. HÓA SINH Đo hoạt độ ALT (GPT) 50.000
348 17226 23.20 23. HÓA SINH Đo hoạt độ AST (GOT) 50.000
349 17231 23.25 23. HÓA SINH Định lượng Bilirubin trực tiếp 90.000
350 17232 23.26 23. HÓA SINH Định lượng Bilirubin gián tiếp 90.000
351 17233 23.27 23. HÓA SINH Định lượng Bilirubin toàn phần 90.000
352 17235 23.29 23. HÓA SINH Định lượng Calci toàn phần 50.000
353 17247 23.41 23. HÓA SINH Định lượng Cholesterol toàn phần 50.000
354 17256 23.50 23. HÓA SINH Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
355 17257 23.51 23. HÓA SINH Định lượng Creatinin 50.000
356 17264 23.58 23. HÓA SINH Điện giải đồ (Na, K, Cl) 40.000
357 17266 23.60 23. HÓA SINH Định lượng Ethanol (cồn) 80.000
358 17281 23.75 23. HÓA SINH Định lượng Glucose 40.000
359 17283 23.77 23. HÓA SINH Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
360 17289 23.83 23. HÓA SINH Định lượng HbA1c 180.000
361 17290 23.84 23. HÓA SINH Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) 50.000
362 17318 23,112 23. HÓA SINH Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) 70.000
363 17348 23,142 23. HÓA SINH Định lượng RF (Reumatoid Factor) 90.000
364 17364 23,158 23. HÓA SINH Định lượng Triglycerid 40.000
365 17372 23,166 23. HÓA SINH Định lượng Urê 50.000
366 17379 23,173 23. HÓA SINH Định tính Amphetamin (test nhanh) 90.000
367 17385 23,179 23. HÓA SINH Định tính beta hCG (test nhanh) 200.000
368 17394 23,188 23. HÓA SINH Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) 70.000
369 17400 23,194 23. HÓA SINH Định tính Morphin (test nhanh) 25.000
370 17402 23,196 23. HÓA SINH Định tính Heroin (test nhanh) 25.000
371 17412 23,206 23. HÓA SINH Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động) 30.000
372 17602 24.21 24. VI SINH Mycobacterium tuberculosisMantoux
373 17620 24.39 24. VI SINH Mycobacterium lepraenhuộm soi
374 17654 24.73 24. VI SINH Helicobacter pylori Ag test nhanh 110.000
375 17679 24.98 24. VI SINH Treponema pallidumtest nhanh
376 17679 24.99 24. VI SINH Treponema pallidumRPR định tính và định lượng
377 17679 24,100 24. VI SINH Treponema pallidumTPHA định tính và định lượng
378 17689 24,108 24. VI SINH Virus test nhanh
379 17698 24,117 24. VI SINH HBsAg test nhanh 110.000
380 17703 24,122 24. VI SINH HBsAb test nhanh
381 17711 24,130 24. VI SINH HBeAg test nhanh 150.000
382 17714 24,133 24. VI SINH HBeAb test nhanh 150.000
383 17725 24,144 24. VI SINH HCV Ab test nhanh 180.000
384 17736 24,155 24. VI SINH HAV Ab test nhanh 220.000
385 17744 24,163 24. VI SINH HEV Ab test nhanh 220.000
386 17745 24,164 24. VI SINH HEV IgM test nhanh 220.000
387 17750 24,169 24. VI SINH HIV Ab test nhanh 250.000
388 17844 24,263 24. VI SINH Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 90.000
389 17845 24,264 24. VI SINH Hồng cầu trong phân test nhanh 90.000
390 17846 24,265 24. VI SINH Đơn bào đường ruột soi tươi
391 17847 24,266 24. VI SINH Đơn bào đường ruột nhuộm soi
392 17848 24,267 24. VI SINH Trứng giun, sán soi tươi 170.000
393 17849 24,268 24. VI SINH Trứng giun soi tập trung 170.000
394 17870 24,289 24. VI SINH Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính 150.000

ĐẶT LỊCH KHÁM

Quý khách đặt lịch khám xin vui lòng điền thông tin đăng ký, chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay.